MENU

Đặc Tính Kỹ Thuật

Khái Niệm Container

   Theo tiêu chuẩn ISO 668:1995(E), container hàng hóa (freight container) là một công cụ vận tải có những đặc điểm sau:

  1. Có đặc tính bền vững và đủ độ chắc tương ứng phù hợp cho việc sử dụng lại;
  2. Được thiết kế đặc biệt để có thể chở hàng bằng một hay nhiều phương thức vận tải, mà không cần phải dỡ ra và đóng lại dọc đường;
  3. Được lắp đặt thiết bị cho phép xếp dỡ thuận tiện, đặc biệt khi chuyển từ một phương thức vận tải này sang phương thức vận tải khác;
  4. Được thiết kế dễ dàng cho việc đóng hàng vào và rút hàng ra khỏi container;
  5. Có thể tích bên trong bằng hoặc hơn 1 mét khối (35,3 ft khối).

Thực tế thường hay gặp thuật ngữ container tiêu chuẩn quốc tế (ISO container), đó là những container hàng hóa (như nêu trên) tuân theo tất cả các tiêu chuẩn ISO liên quan về container đang có hiệu lực tại thời điểm sản xuất container.

Kích Thước Container

   Container có nhiều loại, và kích thước cụ thể từng loại có thể khác nhau ít nhiều tùy theo nhà sản xuất. Tuy vậy, do nhu cầu tiêu chuẩn hóa để có thể sử dụng trên phạm vi toàn cầu, kích thước cũng như ký mã hiệu container thường được áp dụng theo tiêu chuẩn ISO.

Có nhiều bộ tiêu chuẩn ISO liên quan đến container, trong đó ISO 668:1995 quy định kích thước và tải trọng của công cụ mang hàng này.

   Theo ISO 668:1995(E), các container ISO đều có chiều rộng là 2,438m (8ft).

Về chiều dài, container 40’ được lấy làm chuẩn. Các container ngắn hơn có chiều dài tính toán sao cho có thể xếp kết để đặt dưới container 40’ và vẫn đảm bảo có khe hở 3 inch ở giữa. Chẳng hạn 2 container 20’ sẽ đặt khít dưới 1 container 40’ với khe hở giữa 2 container 20’ này là 3 inch. Vì lý do này, container 20’ chỉ có chiều dài xấp xỉ 20 feet (chính xác là còn thiếu 1,5 inch).

   Về chiều cao, hiện chủ yếu dùng 2 loại: thường và cao. Loại container thường cao 8 feet 6 inch (8’6”), loại cao có chiều cao 9 feet 6 inch (9’6”). Cách gọi container thường, container cao chỉ mang tính tập quán. Trước đây, người ta gọi loại cao 8 feet là container thường, nhưng hiện nay loại này không còn được sử dụng nhiều nữa, thay vào đó, container thường có chiều cao 8’6”.

   Theo tiêu chuẩn ISO 668:1995(E), kích thước và trọng lượng container tiêu chuẩn 20’ và 40’ như bảng dưới đây.

Kích thước
Container 20' (20'DC)
Container 40' thường (40'DC)
Container 40' cao (40'HC)
hệ Anh
hệ mét
hệ Anh
hệ mét
hệ Anh
hệ mét
Bên ngoài Dài
19' 10,5"
6,058 m
40'
12,192 m
40'
12,192 m
Rộng
8'
2,438 m
8'
2,438 m
8'
2,438 m
Cao
8'6"
2,591 m
8'6"
2,591 m
9'6"
2,896 m
Bên trong
(tối thiểu)
Dài  
5,867 m
 
11,998 m
 
11,998 m
Rộng  
2,330 m
 
2,330 m
 
2,330 m
Cao  
2,350 m
 
2,350 m
 
2,655 m
Trọng lượng toàn bộ (hàng & vỏ)
52,900 lb
24,000 kg
67,200 
lb
30,480 kg
67,200 lb
30,480 kg

 

   Tiêu chuẩn này cũng chấp nhận rằng tại một số quốc gia, có thể có các giới hạn về mặt pháp luật đối với chiều cao và tải trọng đối với container.

Chẳng hạn tại Việt Nam, tiêu chuẩn Việt Nam mà Cục Đăng kiểm Việt Nam áp dụng là TCVN 6273:2003 – “Quy phạm chế tạo và chứng nhận côngtenơ vận chuyển bằng đường biển”, trong đó quy định tải trọng toàn bộ cho container 20’ tối đa là 20,32 tấn (nhỏ hơn tiêu chuẩn quốc tế nêu trên).

Trên thực tế, hàng đóng container tại Việt Nam chạy tuyến nội địa thường quá tải khá nhiều. Nhiều chủ hàng có thể đóng trên 25 tấn đối với container 20' và trên 28 tấn đối với container 40'.

Các Công Ước, Tiêu Chuẩn Quốc Tế Về Container

   Để container có thể lưu thông một cách an toàn và hợp lệ, việc chế tạo phải đảm bảo tuân thủ các công ước, tiêu thuẩn quốc tế về container.

Công Ước Quốc Tế:

1. Công ước Hải quan về Container (Customs Convention on Containers)
Tham khảo sách “Container”, 2 tập
2. Công ước quốc tế về an toàn container (International Convention for Safe Containers - CSC)
3. Công ước Hải quan TIR
4. Công ước về sự chấp nhận tạm thời (Convention on Temporary Admission)

Tiêu Chuẩn Quốc Tế: hiện nay có trên 20 tiêu chuẩn ISO liên quan đến container chở hàng)

1 ISO 668:1995 Series 1 freight containers — Classification, 
dimensions and ratings
ISO 668:1995 /
Amd 1:2005
Amendment 1:2005 to ISO 668:1995
ISO 668:1995 / 
Amd 2:2005
Amendment 2:2005 to ISO 668:1995, 45’ 
containers
2 ISO 830:1999 Freight containers — Vocabulary
ISO 830:1999 / 
Cor 1:2001
Technical Corrigendum 1:2001 to ISO 830:1999
3 ISO 1161:1984 Series 1 freight containers — Corner fittings 
— Specification
ISO 1161:1984 / 
Cor 1:1990
Technical Corrigendum 1:1990 to ISO 1161:1984
4 ISO 1496-1:1990 Series 1 freight containers — Specification 
and testing — Part 1: General cargo containers 
for general purposes
ISO 1496-1:1990 / 
Amd 1:1993
Amendment 1:1993 to ISO 1496-1:1990, 
1AAA and 1BBB containers
ISO 1496-1:1990 / 
Amd 2:1998
Amendment 2:1998 to ISO 1496-1:1990
ISO 1496-1:1990 / 
Amd 3:2005
Amendment 3:2005 to ISO 1496-1:1990
ISO 1496-1:1990 / 
Amd 4:2006
Amendment 4:2006 to ISO 1496-1:1990
ISO 1496-1:1990 / 
Amd 5:2006
Amendment 5:2006 to ISO 1496-1:1990, 
Door end security
6 ISO 1496-2:1996 Series 1 freight containers — Specification 
and testing — Part 2: Thermal containers
ISO 1496-2:1996 / 
Amd 1:2006
Amendment 1:2006 to ISO 1496-2:1996
7 ISO 1496-3:1995 Series 1 freight containers — Specification 
and testing — Part 3: Tank containers 
for liquids, gases and pressurized dry bulk
ISO 1496-3:1995 / 
Amd 1:2006
Amendment 1:2006 to ISO 1496-3:1995, 
Testing of the external restraint 
(longitudinal) dynamic
8 ISO 1496-4:1991 Series 1 freight containers — Specification 
and testing — Part 4: Non-pressurized 
containers for dry bulk
ISO 1496-4:1991 / 
Cor 1:2006
Technical Corrigendum 1:2006 to 
ISO 1496-4:1991
ISO 1496-4:1991 / 
Amd 1:1994
Amendment 1:1994 to ISO 1496-4:1991, 
1AAA and 1BBB containers
9 ISO 1496-5:1991 Series 1 freight containers — Specification 
and testing — Part 5: Platform and 
platform-based containers
ISO 1496-5:1991 / 
Amd 1 :1993
Amendment 1:1993 to ISO 1496-5:1991, 
1AAA and 1BBB containers
ISO 1496-5:1991 / 
Amd 2:1994
Amendment 2:1994 to ISO 1496-5:1991
10 ISO 2308:1972 Hooks for lifting freight containers 
of up to 30 tonnes capacity — 
Basic requirements
11 ISO 3874:1997 Series 1 freight containers — 
Handling and securing
ISO 3874:1997 / 
Amd 1:2000
Amendment 1:2000 to ISO 3874:1997, 
Twistlocks, latchlocks, stacking fittings 
and lashing rod systems for securing 
of containers
ISO 3874:1997 / 
Amd 2:2002
Amendment 2:2002 to ISO 3874:1997, 
Vertical tandem lifting
ISO 3874:1997 / 
Amd 3:2005
Amendment 3:2005 to ISO 3874:1997, 
Double stack rail car operations
12 ISO 6346:1995 Freight containers — Coding, identification 
and marking
13 ISO 8323:1985 Freight containers — Air/surface (intermodal) 
general purpose containers — Specification 
and tests
14 ISO 9669:1990 Series 1 freight containers — Interface 
connections for tank containers
ISO 9669:1990 / 
Amd 1:1992
Amendment 1:1992 to ISO 9669:1990, 
Sections 3 and 4
15 ISO 9711-1:1990 Freight containers — Information related to 
containers on board vessels — Part 1: 
Bay plan system
16 ISO 9897:1997 Freight containers — Container 
equipment data exchange 
(CEDEX) — General communication codes
ISO 9897:1997 / 
Cor 1:2001
Technical Corrigendum 1:2001 to
ISO 9897:1997
17 ISO 10368:2006 Freight thermal containers — Remote 
condition monitoring
18 ISO 10374:1991 Freight containers — Automatic identification
ISO 10374:1991 / 
Amd 1:1995
Amendment 1:1995 to ISO 10374:1991
19 ISO 14829:2002 Freight containers — Straddle carriers for 
freight container handling — 
Calculation of stability
20 ISO/TR 15069:1997 Series 1 freight containers — 
Handling and securing 
— Rationale for ISO 3874 Annex A
21 ISO/TR 15070:1996 Series 1 freight containers — Rationale 
for structural test criteria
ISO/TR 15070:1996 / 
Amd 1:2005
Amendment 1:2005 to ISO 15070:1996,
Guidance on structural integrity
22 ISO/PAS 17712:2006 Freight containers — Mechanical seals
23 ISO 18185-3:2006 Freight containers — Electronic seals 
— Part 3: Environmental characteristics

   Các tiêu chuẩn trên đây được in trong cuốn sổ tay tiêu chuẩn ISO về container “ISO Standards Handbook – Freight Containers”

 

Container

Mobil: 0988 650 003 Email: hoangcontainer@gmail.com; Website : www.containerservice.com.vn Mobil: 0988 650 003 Email: hoangcontainer@gmail.com; Website : www.containerservice.com.vn Mobil: 0988 650 003 Email: hoangcontainer@gmail.com; Website : www.containerservice.com.vn

Thống kê